Khi làm việc trong lắp ráp điện tử cụ thể với SMT chúng ta luôn gặp những từ viết tắt ví dụ SMT, SMD, VSO, BGA... không chỉ SMT mà ngày nay nhiều nhà máy tạo ra nhiều từ viết tắt, họ xem đó như một bộ tự điển riêng nhiều khi phải mất một thời gian dài mới học thuộc lòng hết, bảng viết tắt bài này là những từ thông dụng nhất, chung nhất của SMT.
Tổng hợp một số từ viết tắt liên quan đến SMT trên thực tế được tổng hợp trong bảng bên dưới:
Viết tắt
|
Giải thích
|
SMD
|
Surface Mount Devices (active, passive and electromechanical components)
|
SMT
|
Surface Mount Technology (assembling and montage technology)
|
SMA
|
Surface Mount Assembly (module assembled with SMT)
|
SMC
|
Surface Mount Components (components for SMT)
|
SMP
|
Surface Mount Packages (SMD case forms)
|
SME
|
Surface Mount Equipment (SMT assembling machines)
|
SO
|
Small Outline (4 to 28 pins)
|
VSO
|
Very Small Outline (40 pins)
|
SOP
|
Small Outline Package (case)
|
SOD
|
Small Outline Diode
|
SOT
|
Small Outline Transistor
|
SOIC
|
Small Outline Integrated Circuit
|
CC
|
Chip Carrier
|
LCC
|
Leadless Chip Carrier
|
PLCC
|
Plastic Leaded Chip Carrier
|
LCCC
|
Leadless Ceramic Chip Carrier
|
MELF
|
Metal Electrode Leadless Face
|
MINI MELF
|
Mini Metal Electrode Leadless Face
|
MICRO MELF
|
Micro Metal Electrode Leadless Face
|
Các tin / bài viết cùng loại: